Từ điển Thiều Chửu
泮 - phán
① Phán thuỷ 泮水 tên tràng học đời xưa. Ðời xưa ai được vào nhà ấy học gọi là nhập phán 入泮. ||② Tan lở. ||③ Bờ, cùng nghĩa chữ 畔.

Từ điển Trần Văn Chánh
泮 - phán
(văn) ① Chia ra, phân tán; ② Băng tan ra; ③ Bờ (dùng như 畔, bộ 田); ④ Cung điện để thiên tử và chư hầu thời xưa tổ chức tiệc tùng hoặc lễ bắn cung; ⑤ Trường học thời xưa: 早孤,絕慧,十四入泮 Mồ côi sớm, rất thông minh, mười bốn tuổi vào trường học (Liêu trai chí dị); ⑥ [Pàn] (Họ) Phán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泮 - phán
Cung điện dành cho chư hầu — Bờ nước — Tan tác, tả tơi.


泮汗 - phán hãn ||